Bán buôn thuốc lá là hoạt động mua sản phẩm thuốc lá từ các nhà sản xuất hoặc nhà phân phối thuốc lá với số lượng lớn, sau đó bán lại cho các cửa hàng bán lẻ hoặc các đại lý khác. Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá là thương nhân mua sản phẩm thuốc lá từ thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá và Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá để bán cho các thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Thủ tục cấp giấy phép bán buôn thuốc lá như thế nào? Mời bạn đọc tham khảo trong bài viết sau.
Tham khảo thêm: Dịch vụ thành lập công ty trọn gói và Dịch vụ thành lập công ty nước ngoài
ĐIỀU KIỆN CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN THUỐC LÁ
Theo quy định tại Khoản 2 – Điều 26 – Nghị định 67/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 1 Nghị định 106/2017/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/11/2017 thì điều kiện để cấp giấy phép bán buôn thuốc lá là:
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật
- Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá;
- Có hệ thống bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 02 thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá trở lên);
- Có văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh.
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN THUỐC LÁ
Bước 1: Việt Luật tư vấn các quy định có liên quan
Bước 2: Hỗ trợ khách chuẩn bị hồ sơ
Bước 3: Nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền
Thành phần hồ sơ:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Bản sao các văn bản giới thiệu của Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh
- Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá trên địa bàn;
Cơ quan có thẩm quyền:
Sở Công thương nơi thương nhân bán buôn thuốc lá đặt trụ sở.
Trình tự xử lý:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép có trách nhiệm xem xét, kiểm tra, thẩm định và cấp Giấy phép bán buôn thuốc lá nếu đáp ứng đủ điều kiện. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
MỘT SỐ LƯU Ý ĐỐI VỚI THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN THUỐC LÁ
- Thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá được mua sản phẩm thuốc lá từ Nhà cung cấp sản phẩm thuốc lá hoặc của thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá để bán cho các thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá hoặc trực tiếp tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các điểm bán lẻ trực thuộc của thương nhân trên phạm vi địa bàn tỉnh.
- Thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá báo cáo tình hình kinh doanh về cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy phép và về cơ quan Công Thương nơi thương nhân đặt trụ sở chính.
- Định kỳ 06 (sáu) tháng thương nhân kinh doanh phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá báo cáo tình hình kinh doanh về các cơ quan quản lý nhà nước về công thương theo mẫu Phụ lục 69, 70, và 71 theo Thông tư 57/2018/TT-BCT.
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… |
…………., ngày…… tháng……. năm 20……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……… (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công Thương…….(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân…
Trụ sở tại…..
Điện thoại……Fax…
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I |
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
||||||||||
II |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố | ||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
||||||||||
III. |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ | ||||||||||
STT |
Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
Tổng cộng |
|||||||||||
IV. Kiến nghị, đề xuất…
Người lập báo cáo |
Giám đốc |
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… |
…………., ngày…… tháng……. năm 20…….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……… (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công Thương
Sở Công Thương…….(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân…
Trụ sở tại…..
Điện thoại……Fax…
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I |
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá | ||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
||||||||||
II |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh, thành phố | ||||||||||
STT |
Mua của các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
Tỉnh…. |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
||||||||||
III. |
Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm bán lẻ | ||||||||||
STT |
Địa chỉ, điện thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||||||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|||||||||||
3 |
|||||||||||
… |
|||||||||||
Tổng cộng |
|||||||||||
IV. Kiến nghị, đề xuất…
Người lập báo cáo |
Giám đốc |
(Kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …../201…/BC-… |
…………., ngày…… tháng……. năm 20……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……… (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Tên thương nhân…
Trụ sở tại…..
Điện thoại……Fax…
Số Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi, bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I. Tình hình bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT |
Mua của các thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Tồn kho trong kỳ |
Mua vào trong kỳ |
Bán ra trong kỳ |
|||
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
Số lượng (1.000 bao) |
Trị giá (1.000 VNĐ) |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|||||||
3 |
|||||||
… |
|||||||
|
Tổng cộng |
II. Kiến nghị, đề xuất…..
Người lập báo cáo |
Giám đốc |
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Địa chỉ: Số 2 Hoa Phượng, P. 2, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại tư vấn: 08 3517 2345 (20 lines)
Hotline: 0934 234 777 (Ms. Sương) – 0936 234 777 (Mr. Mẫn)